Hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
Quyết định số 622/QĐ-UBND, ngày 21 tháng 11 năm 2017
I. Hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh áp dụng đối với Sở, ngành cơ quan chuyên môn, đơn vị
STT |
CÁC SỞ BAN, NGÀNH |
CÔNG VĂN |
TÀI LIỆU |
01 |
Ban Tổ chức Tỉnh ủy |
||
02 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
||
03 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
||
04 |
Sở Công thương |
||
05 |
Sở Xây dựng |
||
06 |
Bảo hiểm xã hội tỉnh |
||
07 |
Kho bạc nhà nước tỉnh |
||
08 |
Sở Tài chính |
||
09 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
||
10 |
Sở Y tế |
||
11 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
||
12 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
||
13 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
||
14 |
Sở Tư pháp |
||
15 |
Sở Nội vụ |
||
16 |
Công an tỉnh |
||
17 |
Tòa án nhân dân tỉnh |
||
18 |
Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh |
||
19 |
Cảnh sát phòng cháy chữa cháy tỉnh |
||
20 |
BQL KV phát triển đô thị Bắc Ninh trực thuộc UBND tỉnh |
||
21 |
Sở Giao thông Vận tải |
||
22 |
Sở Lao động - Thương Binh và Xã hội |
||
23 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
II. Hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp huyện
III. Hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp xã